Phí hòa mạng là thông tin cần biết khi lựa chọn cho mình nhà mạng phù hợp. Những nhà mạng nổi tiếng hiện nay như Viettel, VNPT hay FPT đều cung cấp nền tảng dịch vụ với mức chi phí rất phải chăng. Nhờ đó bạn sẽ chủ động lựa chọn được nhà mạng với những dịch vụ như đúng mục đích và nhu cầu sử dụng.
Phí hòa mạng FPT là gì?
Sử dụng các nền tảng dịch vụ từ nền tảng FPT hiện là nhu cầu rất phổ biến của đông đảo các khách hàng. Nhiều bạn sẽ bắt buộc phải trả thêm một khoản phí, được gọi tên là phí hòa mạng FPT. Đây là khoản phí phụ thêm, nhằm đáp ứng cho nhu cầu sử dụng nhiều tiện ích đi kèm của nhà mạng FPT.
Phí hòa mạng FPT hiện nay được quy định cụ thể và công khai đến mọi khách hàng được biết. Tùy theo gói cước dịch vụ khách hàng lựa chọn sử dụng, mức phí hòa mạng internet FPT sẽ là khác nhau.
So với gói dịch vụ trả sau hằng tháng, gói dịch vụ trả sau 03 tháng hoặc 06 tháng sẽ có mức phí ưu đãi hơn. Đây cũng là thông tin hữu ích bạn nên biết để có thể lựa chọn được gói dịch vụ sử dụng phù hợp nhất.
Đối tượng áp dụng phí hòa mạng FPT
Chi phí hòa mạng sẽ được áp dụng cho những khách hàng trả sau khi sử dụng những dịch vụ của đơn vị FPT cung cấp trên nền tảng Internet. Hiểu một cách đơn giản hơn, bạn sẽ không phải nộp chi phí này nếu chỉ sử dụng mạng internet do FPT cung cấp.
Khi lựa chọn sử dụng các ứng dụng đi kèm khác như ứng dụng xem phim fpt play,… khách hàng trả sau sẽ cần trả thêm một khoản phí. Những khách hàng đã thanh toán gói dịch vụ bằng hình thức trả trước sẽ không phải chịu khoản phí này.
Bảng phí hòa mạng internet FPT
FPT Telecom xin gửi tới Quý khách hàng chương trình đăng ký gói mạng FPT có địa chỉ kéo cáp tại Hà Nội và TP. HCM & Toàn Quốc chỉ cần lựa chọn đăng ký từ gói cước Internet Giga tới Meta có thể đáp ứng tốt mọi nhu cầu giải trí, xem phim, chất lượng cao, chơi game online, Lives Streamer.
Bảng giá Internet FPT Cá Nhân |
||||
Gói cước | SUPER | GIGA | SKY Mesh | META Mesh |
Tốc độ | 100 Mbps | 150Mbps | 1.024/150 | 1.024/1.024 |
KV Huyện | 165,000 | 185,000 | 235,000 | 335,000 |
KV Quận | N/a | 220,000 | 250,000 | 350,000 |
Thiết bị miễn phí | Modem Wifi 5 (Nhà chung cư diện tích bé, nhà phố 1-2 tầng) | Mesh Wifi 6 (Nhà chung cư diện tích lớn, nhà phố 3-4 tầng) | ||
Phù hợp với | Phù hợp với cá nhân/hộ gia đình nhu cầu thông thường | Hộ gia đình, nhu cầu cao… | Nhà hàng, café, shop, livestream… | |
Phí hoà mạng | 299,000 | 299,000 | 299,000 | 299,000 |
Trả trước 06 tháng | Tặng 1 tháng cước | Tặng 1 tháng cước | Tặng 1 tháng cước | Tặng 1 tháng cước |
Trả trước 12 tháng | Tặng 2 tháng cước | Tặng 2 tháng cước | Tặng 2 tháng cước | Tặng 2 tháng cước |
Đăng ký online | Click tại đây | Click tại đây | Click tại đây | Click tại đây |
Lưu ý | Báo giá gói Internet Gia Đình đã bao gồm VATKhông áp dụng đăng ký trả sau từng tháng Mức giá trên sẽ thay đổi theo từng khu vực và thời điểm |
Chi tiết báo giá Combo Internet và Truyền hình FPT play 4k
Internet + Truyền hình FPT |
||||
Gói cước | SUPER | GIGA | SKY Mesh | META Mesh |
Tốc độ | 100 Mbps | 150 Mbps | Tối đa 1Gbps/150 | Tối đa lên 1Gbps |
Tiện ích | Gần 200 kênh trong nước và quốc tế + UEFA Champions League +V.league Kho phim chiếu RẠP, Youtube, Karaoke, Hài kịch… | |||
KV Ngoại Thành | 215,000 | 220,000 | 270,000 | 380,000 |
KV Nội Thành | N/a | 270,000 | 280,000 | 390,000 |
Thiết bị miễn phí | Wifi 5 + FPT Play Box(Nhà chung cư diện tích bé, nhà phố 1-2 tầng) | Wifi 6 + FPT Play Box(Nhà chung cư diện tích lớn, nhà phố 3-4 tầng) | ||
Phù hợp với | Phù hợp với cá nhân/hộ gia đình nhu cầu thông thường | Hộ gia đình, nhu cầu cao… | Nhà hàng, café, shop, livestream… | |
Phí hoà mạng | 299,000 | 299,000 | 299,000 | 299,000 |
Trả trước 06 tháng | Tặng 1 tháng cước | Tặng 1 tháng cước | Tặng 1 tháng cước | Tặng 1 tháng cước |
Trả trước 12 tháng | Tặng 2 tháng cước | Tặng 2 tháng cước | Tặng 2 tháng cước | Tặng 2 tháng cước |
Đăng ký online | Click tại đây | Click tại đây | ||
Lưu ý: | Bảng giá gói Combo Internet FPT và Truyền hình HD trên đã bao gồm VAT 10% |
Phí hòa mạng Viettel
Nhà mạng Viettel là một trong những nhà mạng viễn thông hoạt động mạnh mẽ và có tiếng tại nước ta hiện nay. Đây là đơn vị viễn thông của Quân đội nhân dân Việt Nam, được Nhà nước hỗ trợ và nhận được sự tin tưởng, lựa chọn và sử dụng của nhân dân Việt Nam.
Về phí hòa mạng internet Viettel được áp dụng đối với các khách hàng sử dụng là thuê bao trả sau. Bảng giá chi tiết theo gói tháng, gói 03 tháng hay gói 06 tháng sẽ được thể hiện ngay dưới đây để bạn có thể tham khảo và lựa chọn:
Gói dịch vụ |
Chi phí hòa mạng |
Tốc độ truy cập |
NET1PLUS |
1. 195.000 đồng/tháng (ngoại thành Sài Gòn và Hà Nội) 2. 175.000 đồng/tháng (các tỉnh thành còn lại) |
40Mbps/s |
NET2PLUS |
1. Mức giá 210.000 đồng/tháng cho khu vực ngoại thành Hồ Chí Minh và Hà Nội; 2. Mức giá 230.000 đồng/tháng cho khu vực nội thành Hồ Chí Minh và Hà Nội; 3. Mức giá 190.000 đồng/tháng cho 61 tỉnh thành còn lại |
80Mbps/s |
SUPERNET1 |
1. Mức giá 255.000 đồng/tháng đối với khu vực ngoại thành Hồ Chí Minh và Hà Nội; 2. Mức giá 275.000 đồng cho khu vực nội thành Hồ Chí Minh và Hà Nội; 3. Mức phí hòa mạng là 235.000 đồng/tháng đối với các tỉnh thành còn lại. |
100Mbps/s |
SUPERNET2 |
1. Có mức giá 270.000 đồng/tháng nếu khách hàng ở ngoại thành Hà Nội, ngoại thành Hồ Chí Minh; Gói cước này không áp dụng cho khu vực nội thành Hà Nội |
120Mbps/s |
Phí hòa mạng VNPT
Nhà mạng viễn thông VNPT cũng là đơn vị dẫn đầu tại Việt Nam hiện nay trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ internet cho khách hàng cá nhân, tổ chức. Phí hòa mạng của VNPT cũng rất cạnh tranh trên thị trường, giúp bạn đa dạng hơn những lựa chọn của bản thân.
Bảng chi phí hòa mạng cụ thể và mới nhất của nhà mạng VNPT để khách hàng tham khảo:
Gói dịch vụ |
Chi phí hòa mạng |
Các ưu đãi/khuyến mại |
Thương gia 1 |
350.000 đồng/tháng |
9GB mỗi tháng để truy cập internet; 4000 phút gọi miễn phí nội mạng Vinaphone; 300 phút gọi ngoại mạng miễn phí; 1000 tin nhắn miễn phí nội mạng cho khách hàng trải nghiệm. |
Thương gia 2 |
500.000 đồng/tháng |
Bao gồm: 20GB truy cập mỗi tháng; 4000 phút gọi nội mạng miễn phí; 500 phút gọi ngoại mạng miễn phí; 1500 tin nhắn nội mạng không tính phí |
Thương gia 245 |
245.000 đồng/tháng |
Bao gồm: 10GB dữ liệu/tháng 2500 phút gọi nội mạng và 200 phút gọi ngoại mạng miễn phí 200 SMS miễn phí đến thuê bao nội mạng. |
VD89 |
89.000 đồng/tháng |
Bao gồm: 7GB mỗi tháng, thoải mái lướt web và ứng dụng; 1500 phút miễn phí thuê bao gọi nội mạng và 50 phút miễn phí thuê bao gọi ngoại mạng; |
HEY90 |
90.000 đồng/tháng |
Bao gồm: 5GB/tháng để truy cập internet; 1000 phút gọi nội mạng miễn phí và 20 phút gọi ngoại mạng không tính phí. |
HEY145 |
145.000 đồng/tháng |
Bao gồm: 8GB truy cập dữ liệu mỗi tháng; 1500 phút gọi nội mạng miễn phí; 70 phút gọi ngoại mạng miễn phí. |
HEY195 |
195.000 đồng/tháng |
Bao gồm: 9GB để khách hàng truy cập mạng internet; 2000 phút gọi nội mạng Vinaphone và 100 phút gọi ngoại mạng không tốn tiền |
Tổng đài FPT
Để liên hệ với đơn vị FPT về các vấn đề liên quan đến hòa mạng internet, khách hàng vui lòng liên hệ với hotline. Đội ngũ tổng đài viên sẽ luôn có mặt và hỗ trợ 24/7 đối với mọi nhu cầu hay thắc mắc của khách hàng.
Block "tong-dai-fpt" not found
Kết luận
Phí hòa mạng là khoản chi phí phụ thu thêm của các đơn vị nhà mạng đối với các khách hàng trả sau. Các nhà mạng FPT, Viettel hay VNPT hiện nay đều áp dụng những mức giá rất phải chăng. Nhờ đó, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn và sử dụng tùy theo nhu cầu của bản thân.